TỔNG QUAN:
Bộ chuyển mạch công nghiệp NHM-2126P được sử dụng cho mạng vòng nhanh công nghiệp, áp dụng cho camera giám sát đường bộ hoặc đường sắt, xây dựng dịch vụ đa phương tiện, camera giám sát Thành phố thông minh, khu đô thị cao cấp, mạng LAN không dây trong khu vực điểm nóng. Sản phẩm hiệu suất cao dựa trên lớp 2 được thiết kế trong môi trường khắt khe với tốc độ cao và kết nối mạng LAN đáng tin cậy. Công nghệ chuyển mạch bảo vệ vòng Ethernet ( ERPS ) tiêu chuẩn quốc tế ITU-T V.8032 cho phép nhanh chóng chuyển mạch sang giao diện khác trong trường hợp mạng gặp sự cố. NHM-2126P cung cấp 2 cổng cắm SFP 1 Gbps hoặc 2.5 Gbps và 24 cổng PoE 10/100/1000 Mbps 802.3af / at, cho phép nhiều cấu hình cấu trúc liên kết vòng. Ngoài QoS dựa trên 802.1p, IP TOS, cổng TCP / UDP, WRR, FCFS, v,v., nó có thể sử lý các dữ liệu khác nhau trong môi trường đa phương tiện một cách trơn tru lọc dựa trên Layer 2 và Layer 3 cũng như chức năng ACL dựa trên Layer 4 mạnh mẽ để lọc ra một số dịch vụ có hại và đối phó với các mối đe dọa như DDoS. Dự phòng nguồn NHM-2126P và dự phòng mạng hỗ trợ các chức năng quản lý khác nhau đảm bảo sự ổn định.
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SWITCH POE CÔNG NGHIỆP NHM-2126P
item | Descriptions |
---|---|
Interface | 24-Port 10/100/1000Base-T PoE 2-Slot 1Gbps/2.5Gbps SFP |
Console Port | RJ-45 to RS-232 |
Processor | MIPS 416MHz, 32-bit CPU |
Flash | 16MB |
Memory | 128MB DDR2 SDRAM |
Backplane | 58Gbps |
Features - PoE | PoE 전력 : 포트 당 최대 30W, Total 400W, Option 800W PD(Power Device) Detection PD Classification Zero Current Detection Over Current Protection Internal MOSFET with Thermal Protection Auto Restart Fault Management AC and DC Disconnect Sensing Robust Short-Circuit Protection |
---|---|
Port Control | Port Speed/Duplex Mode/Flow Control Port Frame Size (Jumbo Frame Max. 9.6KB) Port State (Administrative Status) Port Status (Link Monitoring) Port Statistics (MIB Counters) Port Cable Diagnostics SFP Detection |
L2 Switching | IEEE 802.1D Bridge (Auto MAC Address Learning/Aging, MAC Addresses-Static) IEEE 802.1Q VLAN VLAN Translation MAC, Protocol, IP Subnet based VLAN VLAN Trunking GARP VLAN Registration - GVRP Multiple Registration Protocol - MRP Multiple VLAN Registration Protocol - MVRP Multiple MAC Registration Protocol - MMRP IEEE 802.1ad Provider Bridge IEEE 802.1d STP, IEEE 802.1w RSTP, IEEE 802.1s MSTP G.8032 ERPs(Ethernet Ring Protection Switching) Loop Guard IEEE 802.3ad Link Aggregation IGMPv2, IGMPv3 Snooping MLDv1, MLDv2 Snooping DHCP Snooping ARP Inspection Port Mirroring, Flow Mirroring |
QoS | Traffic Classes (4 or 8 Active Priorities) Port Default Priority Input Priority Mapping QoS Control List (QCL) Storm Control for Unicast, Multicast, Broadcast Port/Queue Egress Shaper DiffServ (RFC2474) Remarking Tag Remarking |
L3 Features | DHCP option 82 relay UPNP |
Security | IEEE 802.1X (Port-based 802.1X, Single 802.1X, Multiple 802.1X) MAC based Authentication RADIUS Accounting MAC Address Limit MAC Freeze MAC Spoofing IP MAC Binding TACACS+ Web & CLI Authentication ACLs for Filtering/Policing/Port Copy IP Source Guard |
Sync & OAM | IEEE 1588 PTP(Precision Time Protocol) NTPv4 Client Link OAM (IEEE 802.3ah) Flow OAM (IEEE 802.3ag/Y.1731) |
Management | DHCP/DHCPv6 Client, DHCP Server DNS Client, Proxy Web-based Management CLI, Telnet HTTPS, SSHv2 IPv6 Management RFC4884 (ICMPv6) System Syslog Software Upload via Web SNMP v1/v2c/v3 Agent RMON (Group 1, 2, 3, 9) RMON Alarm and Event (CLI, Web) SNMP Trap Group IEEE 802.1ab Link Layer Discovery Protocol - LLCP Configuration Download/Upload |
Power | AC90~250V, 50Hz/60Hz |
Size | 440(W) x 247(D) x 44(H) mm |
Operating Temperature | -40°C ~ 80°C |
Storage Temperature | -40°C ~ 85°C |
Humidity | 10% ~ 90%(non Condensing) |